Từ điển Thiều Chửu
灑 - sái
① Vẩy nước. ||② Sái nhiên 灑然 giật mình, tả cái dáng kinh hoàng. ||③ Tự nhiên không bó buộc, như sai lạc 灑落, sái thoát 灑脫 đều nghĩa là tiêu dao tự tại, không vướng vít vào cái gì.

Từ điển Trần Văn Chánh
灑 - sái
Như 洒 (1).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灑 - sái
Tưới nước, rưới nước cho thấm ướt. Truyện Nhị độ mai có câu: » Móc mưa xin sái cổ truyền « — Không bị ràng buộc. Thảnh thơi nhàn hạ. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Mùi tiêu sái với trần gian dễ mấy « — Sái đậu thành binh 洒 ( cũng viết là 灑 ) 豆成兵: Rãy hột đậu thành ra binh. » Phép hay sái đậu thành binh «. ( Lục Vân Tiên ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灑 - si
Xem Si li 灑離 — Các âm khác là Sái, Tẩy. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
灑 - tẩy
Như hai chữ Tẩy 洗 — Các âm khác là Sái, Si. Xem các âm này.


灑落 - sái lạc || 灑淚 - sái lệ || 灑淚雨 - sái lệ vũ || 灑掃 - sái tảo || 灑脫 - sái thoát || 灑離 - si li || 消灑 - tiêu sái ||